Skip to content
KIỂM KÊ KHÍ NHÀ KÍNH
Ngành Hóa Chất
KIỂM KÊ KHÍ NHÀ KÍNH
Ngành Hóa Chất
Đăng nhập
Tiến độ
Liên hệ
PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN
PHỤC VỤ KIỂM KÊ PHÁT THẢI KHÍ NHÀ KÍNH
NGÀNH HÓA CHẤT NĂM 2020
Phiếu này có thể tải về từ địa chỉ knk-hoachat.vn
A. THÔNG TIN CHUNG
A1. Thông tin doanh nghiệp
1. Tên doanh nghiệp
2. Địa chỉ
3. Điện thoại
Mã số thuế  
4. Số đơn vị sản xuất hoá chất
Website  
A2. Người tổng hợp thông tin
1. Họ và tên
2. Chức vụ, phòng ban
3. Điện thoại
Email  
B. THÔNG TIN VỀ TÌNH HÌNH SẢN XUẤT NĂM 2020
B1. Cho biết đơn vị thành viên đã sản xuất sản phẩm nào trong năm 2020
Nhóm sản phẩm
Số đơn vị sản xuất
Sản lượng
Đơn vị sản lượng
Ghi chú về sản phẩm, nếu có
1. Khí công nghiệp
1.1. Hyđrô, agon, khí hiếm, nitơ và ôxy
1.1.1. Hyđrô
Nm3
1.1.2. Agon, khí hiếm, nitơ và ôxy
Nm3
1.2. Cacbon điôxit và hợp chất khí ôxi vô cơ khác
Nm3
1.3. Khí lỏng và khí nén
Nm3
Nhóm sản phẩm
Số đơn vị sản xuất
Sản lượng
Đơn vị sản lượng
Ghi chú về sản phẩm, nếu có
2. Hoá chất cơ bản (trừ khí công nghiệp)
2.1. Chất nhuộm và chất màu
2.1.1. Xỉ Titan
Tấn
2.1.2. Chất nhuộm và chất màu khác
Tấn
2.2. Hoá chất vô cơ cơ bản khác
2.2.1. Phốt pho vàng
Tấn
2.2.2. Axít Photphoric H3PO4
Tấn
2.2.3. Axít Sunfuric H2SO4
Tấn
2.2.4. Axít Nitric HNO3
Tấn
2.2.5. Xút NaOH
Tấn
2.2.6. Axít Clohydric HCl
Tấn
2.2.7. Canxi Cacbua CaC2
Tấn
2.2.8. Silicon Cacbua SiC
Tấn
2.2.9. Hóa chất vô cơ cơ bản khác
Tấn
2.3. Hoá chất hữu cơ cơ bản
2.3.1. Cồn Ethanol
Tấn
2.3.2. Propylen
Tấn
2.3.3. Benzen
Tấn
2.3.4. Para-Xylen
Tấn
2.3.5. Ethylen
Tấn
2.3.6. Cacbon đen
Tấn
2.3.7. Hóa chất hữu cơ cơ bản khác
Tấn
2.4. Hoá chất cơ bản khác
2.4.1. Bột nhẹ CaCO3
Tấn
2.4.2. PAC lỏng
Tấn
2.4.3. PAC bột
Tấn
2.4.4. Chất hoạt động bề mặt LAS, LAS-H, SLES,…
Tấn
2.4.5. Hóa chất cơ bản khác còn lại
Tấn
Nhóm sản phẩm
Số đơn vị sản xuất
Sản lượng
Đơn vị sản lượng
Ghi chú về sản phẩm, nếu có
3. Phân bón và hợp chất nitơ
3.1. Amoniac
3.1.1. Amoniac từ than
Tấn
3.1.2. Amoniac từ khí
Tấn
3.2. Phân amoni có xử lý nước, amoni clorua, nitrit
Tấn
3.3. Phân khoáng hoặc phân hoá học có chứa nitơ
3.3.1. Ure từ than
Tấn
3.3.2. Ure từ khí
Tấn
3.3.3. Amoni Nitrat NH4NO3
Tấn
3.4. Phân khoáng hoặc phân hoá học có chứa phôt phát
3.4.1. Phân Supe Lân đơn
Tấn
3.4.2. Phân Supe Lân giàu
Tấn
3.4.3. Phân Lân nung chảy
Tấn
3.5. Phân khoáng hoặc phân hoá học có chứa Kali
3.5.1. Phân Kali Sunphat K2SO4
Tấn
3.5.2. Phân Kali khác
Tấn
3.6. Phân khoáng hoặc phân hoá học chưa phân vào đâu
3.6.1. Phân DAP - Diamoni Photphat - (NH4)2HPO4
Tấn
3.6.2. Phân MAP - Mono Amoni Photphat - NH4H2PO4
Tấn
3.6.3. Phân NPK trộn (NPK 3 màu)
Tấn
3.6.4. Phân NPK một hạt (NPK một màu)
Tấn
3.6.5. Phân NPK hóa học
Tấn
3.7. Phân hữu cơ
Tấn
3.8. Phân bón lá
Tấn
Nhóm sản phẩm
Số đơn vị sản xuất
Sản lượng
Đơn vị sản lượng
Ghi chú về sản phẩm, nếu có
4. Plastic và cao su tổng hợp dạng nguyên sinh
4.1. Polyme dạng nguyên sinh
4.1.1. PP
Tấn
4.1.2. PS
Tấn
4.1.3. PVC
Tấn
4.1.4. Hạt compound
Tấn
4.1.5. Nhựa khác (PE, PET,…)
Tấn
Nhóm sản phẩm
Số đơn vị sản xuất
Sản lượng
Đơn vị sản lượng
Ghi chú về sản phẩm, nếu có
5. Plastic và cao su tổng hợp dạng nguyên sinh
5.1. Sản phẩm từ plastic
5.1.1. Bao và túi bằng plastic
Tấn
5.1.2. Thùng, hộp, bình và bao bì để đóng gói khác bằng plastic
Tấn
5.1.3. Ống tuýp, ống dẫn, ống vòi và các phụ kiện dùng để ghép nối chúng bằng plastic
Tấn
5.1.4. Tấm, phiến, màng, lá và dải bằng plastic, không tự dính, không xốp và chưa được gia cố, chưa gắn lớp mặt, chưa được bổ trợ, chưa được kết hợp tương tự với các vật liệu khác
Tấn
5.1.5. Tấm, phiến, màng, lá và dải khác bằng plastic
Tấn
5.1.6. Đồ vật bằng plastic dùng trong xây lắp
Tấn
5.1.7. Sản phẩm khác từ plastic
Tấn
5.2. Sản phẩm từ cao su
5.2.1. Lốp mới, loại bơm hơi, bằng cao su dùng cho ô tô, xe và máy nông nghiệp, lâm nghiệp, công nghiệp, xây dựng
1000 cái
5.2.2. Lốp hơi mới bằng cao su, loại dùng cho xe máy, xe đạp
1000 cái
5.2.3. Săm các loại, bằng cao su
1000 cái
5.2.4. Dải “camel-back” dùng để đắp lại lốp cao su
1000 cái
5.2.5. Sản phẩm khác từ cao su
1000 cái
Nhóm sản phẩm
Số đơn vị sản xuất
Sản lượng
Đơn vị sản lượng
Ghi chú về sản phẩm, nếu có
6. Thuốc bảo vệ thực vật
6.1. Thuốc bảo vệ thực vật
Tấn
7. Sơn, véc ni và các chất sơn quét tương tự; mực in và ma tít
7.1. Sơn, véc ni và các chất sơn, quét tương tự, ma tít
Tấn
7.2. Mực in
Tấn
8. Mỹ phẩm. xà phòng. chất tẩy rửa. làm bóng và chế phẩm vệ sinh
8.1. Mỹ phẩm
Tấn
8.2. Xà phòng, chất tẩy rửa, làm bóng và chế phẩm vệ sinh
Tấn
9. Hóa dược
9.1. Hóa dược (dược phẩm)
Tấn
10. Điện hóa
10.1. Pin quy chuẩn 1,5V
Triệu viên
10.2. Ắc quy
1.000 kWh
11. Ngành khác (sợi tổng hợp. chất nổ. keo. tinh dầu…)
11.1. Sợi nhân tạo
Tấn
11.2. Chất nổ
Tấn
11.3. Tinh dầu và hỗn hợp các chất thơm từ tinh dầu thực vật
Tấn
11.4. Keo đã điều chế và các chất dính tương tự
Tấn
11.5. Các sản phẩm hóa chất khác
Tấn
B2. Cho biết các đơn vị thành viên có sản xuất theo định mức tiêu hao nguyên nhiên vật liệu không?
Có định mức tiêu hao nguyên nhiên vật liệu
Không có định mức tiêu hao nguyên nhiên vật liệu
Nếu có, vui lòng cấp thông tin về định mức sản xuất năm 2020!
Chưa tải lên
^
×
+
Gửi
Đăng nhập
Tiến độ
Liên hệ